Nguyên liệu POLYOL UNIONFOAM 6000 – PI0 polyol được thiết kế để sản xuất ống và tấm cách nhiệt. Polyol này phản ứng với isocyanate (MDI) với các đặc tính tốt, Sản phẩm này không chứa 141B.
2. Đôi nét về thương hiệu GHW – CHINA:
GHW International là nhà cung cấp tích hợp các sản phẩm trung gian hóa học ứng dụng, cung cấp danh mục sản phẩm toàn diện và được áp dụng rộng rãi cho khách hàng trên toàn thế giới. Các sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong nuôi trồng thủy sản, polyurethan, hóa chất tốt, dược phẩm và trung gian. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong nuôi trồng thủy sản, xây dựng, ô tô, đồ gia dụng, sơn, dược phẩm và các ngành công nghiệp khác
GHW có hai cơ sở sản xuất cốt lõi trong và ngoài nước, luôn tuân thủ các chiến lược phát triển bền vững, nghiên cứu và phát triển nỗ lực độc lập tiếp tục tăng, cải tiến công nghệ và quy trình sản xuất, cải tiến liên tục của hiệu quả sản xuất, và là một doanh nghiệp với một ý thức mạnh mẽ về trách nhiệm xã hội, GHW đã luôn khẳng định về an toàn trong sản xuất, Để đảm bảo chất lượng và an toàn của sản phẩm, và thực hiện đầy đủ các biện pháp bảo vệ môi trường khác nhau để thúc đẩy sự phát triển bền vững của doanh nghiệp.
GHW mua nguyên liệu thô từ các nhà cung ứng toàn cầu và hiện có hơn 600 nhà cung cấp để cung cấp hỗ trợ cung cấp ổn định và chất lượng cao.
3. Cách nhận biết nguyên liệu POLYOL UNIONFOAM 6000
- Thể tích mỗi phuy: 220L, sai số ±1kg/phuy
- Một container chứa được 80 phuy
- Quy cách đóng gói: 220Kg/phuy
- Màu sắc: Phuy màu xanh dương.
4. Thông số kỹ thuật của POLYOL UNIONFOAM 6000
• Tính chất vật lý điển hình
Property |
Đơn vị |
Nội dung |
Appearance |
– |
Light yellow liquid |
Viscosity |
mPa·s |
800 – 1600 |
Gravity |
g/ml |
1.06 – 1.08 |
Storage Temperature |
℃ |
15⁓25 |
Storage Stability |
month |
12 |
• Đặc điểm phản ứng
Property |
Đơn vị |
Nội dung |
Material Temperature |
℃ |
20⁓25 |
POL/ISO Ratio |
pbw |
1:1.3 |
Cream Time |
s |
40 – 50 |
Gel Time |
s |
220 – 250 |
Free rise Density |
s |
33 – 40 kg/m3 |
Pressed in the mold |
s |
45 – 50 kg/m3 |
• Tính năng bọt
Property |
Standard |
Unit |
PI0 |
Core Density |
GB/T 6343 |
kg/m3 |
≥60 kg/m3 |
Compressive strength |
GB/T8813 |
kPa |
>300 |
Thermal Conductivity |
GB3399 |
w/m.k |
<0.030 |
water absorption |
GB114-2000 |
% |
<10 |
Close cell |
GB10799 |
% |
>92 |
Ứng dụng của nguyên liệu POLYOL UNIONFOAM 6000
- Được sử dụng trong các ứng dụng như bọt cứng, bán cứng và tích hợp.
- Được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng bọt phun và thể hiện khả năng tương thích cao với polyol.
- Mã nguyên liệu Isocyanate POLYOL UNIONFOAM 6000 thường được ứng dụng trong sản xuất xốp PU Foam cách nhiệt như: Panel, tôn xốp, tủ lạnh, bình nóng lạnh, bình năng lượng, tủ đông, kho lạnh. Ngoài ra, sản phẩm còn được sử dụng trong tạo PU Foam cách nhiệt chống nóng cho các công trình xây dựng và công nghiệp.
Mua nguyên liệu POLYOL UNIONFOAM 6000 ở đâu?
Pu Foam Cách Nhiệt là nhà nhập khẩu và phân phối chính hãng các dòng hóa chất MDI – Isocyanate, Polyols tại Việt Nam. Chúng tôi cung cấp sỉ, lẻ các mã hóa chất Polyol và Isocyanate với quy cách đóng gói theo phuy hoặc theo can 10kg, 20kg và 30kg.
- Các sản phẩm được lưu trữ trong kho đạt nhiệt độ tiêu chuẩn.
- Chính sách bảo hành, đổi trả hàng linh hoạt cho khách hàng.
Liên Hệ Với Chúng Tôi
Tư vấn mua hàng
Ms Tuyến: 0973 406 859
Ms Tuyền: 0975 869 459
Hỗ trợ kỹ thuật
Mr Hảo: 0974 669 959
E-mail: pufoamcachnhiet@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.